Bản dịch của từ Current trong tiếng Việt

Current

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Current (Adjective)

kˈɑɹnt
kˈɝnt
01

Thuộc thời điểm hiện tại; đang xảy ra hoặc đang được sử dụng hoặc thực hiện ngay bây giờ.

Belonging to the present time happening or being used or done now.

Ví dụ

The current situation in society is challenging for many people.

Tình hình hiện tại trong xã hội đang thách thức đối với nhiều người.

She doesn't like discussing current events during IELTS speaking practice.

Cô ấy không thích thảo luận về sự kiện hiện tại trong luyện nói IELTS.

Is it important to stay informed about current affairs for IELTS writing?

Có quan trọng để cập nhật thông tin về các sự kiện hiện tại cho phần viết IELTS không?

Dạng tính từ của Current (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Current

Hiện thời

More current

Hiện thời hơn

Most current

Gần đây nhất

Current (Noun)

kˈɑɹnt
kˈɝnt
01

Một dòng điện sinh ra từ sự chuyển động có hướng có trật tự của các hạt mang điện.

A flow of electricity which results from the ordered directional movement of electrically charged particles.

Ví dụ

The current in the city was cut off due to a storm.

Dòng điện ở thành phố bị cắt do một trận bão.

There is no current in the village, so we need candles.

Không có dòng điện ở làng, nên chúng ta cần nến.

Is the current in the town stable during the rainy season?

Dòng điện ở thị trấn có ổn định trong mùa mưa không?

The current in the city has been unstable lately.

Dòng điện trong thành phố gần đây đã không ổn định.

There is no current flowing through the broken circuit.

Không có dòng điện nào chảy qua mạch bị hỏng.

Dạng danh từ của Current (Noun)

SingularPlural

Current

Currents

Kết hợp từ của Current (Noun)

CollocationVí dụ

Tidal current

Dòng chảy triều

Tidal currents affect marine life in coastal areas.

Dòng chảy triều ảnh hưởng đến đời sống biển ở vùng ven biển.

Strong current

Dòng chảy mạnh

The strong current carried the debris downstream.

Dòng chảy mạnh cuốn theo dòng rác xuống dòng.

Ocean current

Dòng chảy đại dương

Ocean currents affect marine life in various ways.

Dòng chảy đại dương ảnh hưởng đến đời sống biển nhiều cách.

Outward current

Dòng điện ra ngoài

The outward current of ideas can inspire creativity in society.

Dòng dư chuyển của ý tưởng có thể truyền cảm hứng cho sự sáng tạo trong xã hội.

Rip current

Dòng chảy mạnh

Rip currents can be dangerous for swimmers at the beach.

Dòng chảy mạnh có thể nguy hiểm cho người bơi ở bãi biển.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/current/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Therefore, they would realize the urgency of the environmental situation, thereby taking actions to improve it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] In my opinion, the prevalence of advertising is a positive development for companies and a negative development for customers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the climate change while retaining fish masses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In the age, numerous people choose to pursue formal qualifications at universities [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Current

Swim against the current

swˈɪm əɡˈɛnst ðə kɝˈənt

Đi ngược lại với số đông

To do something that is in opposition to the general movement of things.

She always swims against the current in group projects.

Cô ấy luôn bơi ngược dòng trong các dự án nhóm.

Thành ngữ cùng nghĩa: swim against the tide...