Bản dịch của từ Current trend trong tiếng Việt

Current trend

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Current trend (Noun)

kɝˈənt tɹˈɛnd
kɝˈənt tɹˈɛnd
01

Một xu hướng chung mà trong đó một cái gì đó đang phát triển hoặc thay đổi.

A general direction in which something is developing or changing.

Ví dụ

The current trend is toward more remote work opportunities for employees.

Xu hướng hiện tại là hướng tới nhiều cơ hội làm việc từ xa cho nhân viên.

The current trend does not favor traditional office settings anymore.

Xu hướng hiện tại không còn ủng hộ các văn phòng truyền thống nữa.

Is the current trend influencing how we socialize in our communities?

Xu hướng hiện tại có ảnh hưởng đến cách chúng ta giao lưu trong cộng đồng không?

02

Xu hướng hoặc thời trang phổ biến trong thời điểm hiện tại.

The popular tendency or fashion of the moment.

Ví dụ

The current trend is to promote mental health awareness in schools.

Xu hướng hiện tại là thúc đẩy nhận thức về sức khỏe tâm thần trong trường học.

The current trend is not focused on physical fitness anymore.

Xu hướng hiện tại không còn tập trung vào thể dục nữa.

What is the current trend in social media marketing strategies?

Xu hướng hiện tại trong chiến lược tiếp thị truyền thông xã hội là gì?

03

Một xu hướng hoặc xu hướng chiếm ưu thế.

A prevailing tendency or inclination.

Ví dụ

The current trend shows more people using social media for communication.

Xu hướng hiện tại cho thấy nhiều người sử dụng mạng xã hội để giao tiếp.

The current trend does not include traditional mail services anymore.

Xu hướng hiện tại không còn bao gồm dịch vụ thư truyền thống nữa.

Is the current trend influencing how we interact socially today?

Xu hướng hiện tại có ảnh hưởng đến cách chúng ta giao tiếp xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/current trend/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Besides, and changes in the modern lifestyle owing to cross-cultural exchange are creating more drastic differences that widen the gap between generations in terms of thinking patterns [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021

Idiom with Current trend

Không có idiom phù hợp