Bản dịch của từ Cut the ground from under somebody's feet trong tiếng Việt

Cut the ground from under somebody's feet

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cut the ground from under somebody's feet (Phrase)

kˈʌt ðə ɡɹˈaʊnd fɹˈʌm ˈʌndɚ sˈʌmbˌɑdiz fˈit
kˈʌt ðə ɡɹˈaʊnd fɹˈʌm ˈʌndɚ sˈʌmbˌɑdiz fˈit
01

Tạo ra một tình huống khiến ai đó cảm thấy bất lực hoặc không an toàn.

To create a situation in which someone feels helpless or insecure.

Ví dụ

The sudden layoffs cut the ground from under many employees' feet.

Việc sa thải đột ngột đã khiến nhiều nhân viên cảm thấy bất an.

The new policy does not cut the ground from under our community's feet.

Chính sách mới không khiến cộng đồng của chúng ta cảm thấy bất an.

Did the recent changes cut the ground from under your feet?

Liệu những thay đổi gần đây có khiến bạn cảm thấy bất an không?

02

Để làm suy yếu sự tự tin hoặc địa vị của ai đó.

To undermine someone's confidence or position.

Ví dụ

Her negative comments cut the ground from under my feet during the meeting.

Những nhận xét tiêu cực của cô ấy làm tôi mất tự tin trong cuộc họp.

His support did not cut the ground from under her feet at all.

Sự ủng hộ của anh ấy không làm cô ấy mất tự tin chút nào.

Did his criticism cut the ground from under your feet in discussions?

Liệu lời chỉ trích của anh ấy có làm bạn mất tự tin trong thảo luận không?

03

Loại bỏ sự hỗ trợ hoặc lợi thế khỏi ai đó một cách đột ngột.

To remove support or advantages from someone suddenly.

Ví dụ

The new policy cut the ground from under workers' feet in 2023.

Chính sách mới đã cắt đứt hỗ trợ của công nhân vào năm 2023.

The government did not cut the ground from under the activists' feet.

Chính phủ không cắt đứt hỗ trợ của các nhà hoạt động.

Did the recent changes cut the ground from under local businesses' feet?

Liệu những thay đổi gần đây có cắt đứt hỗ trợ cho doanh nghiệp địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cut the ground from under somebody's feet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cut the ground from under somebody's feet

Không có idiom phù hợp