Bản dịch của từ Undermine trong tiếng Việt

Undermine

Verb

Undermine (Verb)

ˈʌndɚmˌɑɪn
ˌʌndəɹmˈɑɪn
01

Xói mòn nền hoặc nền của (một khối đá)

Erode the base or foundation of (a rock formation)

Ví dụ

Fake news can undermine trust in the media.

Tin tức giả có thể làm suy yếu niềm tin vào giới truyền thông.

Online trolls often try to undermine political discussions.

Những kẻ troll trực tuyến thường cố gắng phá hoại các cuộc thảo luận chính trị.

Gossip can undermine friendships and create rifts in social circles.

Chuyện phiếm có thể làm suy yếu tình bạn và tạo ra rạn nứt trong giới xã hội.

02

Làm giảm hiệu quả, sức mạnh hoặc khả năng, đặc biệt là dần dần hoặc ngấm ngầm.

Lessen the effectiveness, power, or ability of, especially gradually or insidiously.

Ví dụ

Fake news can undermine trust in the media.

Tin giả có thể làm suy yếu niềm tin vào giới truyền thông.

Cyberbullying can undermine a person's self-esteem.

Bắt nạt trên mạng có thể làm suy yếu lòng tự trọng của một người.

Corruption can undermine the stability of a society.

Tham nhũng có thể làm suy yếu sự ổn định của xã hội.

Dạng động từ của Undermine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Undermine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Undermined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Undermined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Undermines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Undermining

Kết hợp từ của Undermine (Verb)

CollocationVí dụ

Tend to undermine

Có xu hướng làm suy yếu

Negative comments online tend to undermine social harmony.

Những bình luận tiêu cực trực tuyến có xu hướng làm suy yếu sự hòa hợp xã hội.

Help (to) undermine

Giúp đào thải

Social media can help to undermine traditional communication methods.

Mạng xã hội có thể giúp làm suy yếu các phương pháp giao tiếp truyền thống.

Seek to undermine

Cố gắng làm hao mòn

Some individuals seek to undermine community cohesion through spreading rumors.

Một số cá nhân cố gắng làm suy yếu sự đoàn kết cộng đồng thông qua việc lan truyền tin đồn.

Be intended to undermine

Được dự định để làm suy yếu

The fake news was intended to undermine the community's trust.

Tin tức giả mạo được dự định để làm suy yếu niềm tin của cộng đồng.

Attempt to undermine

Cố gắng làm suy yếu

He made an attempt to undermine the community project's success.

Anh ấy đã cố gắng làm suy yếu thành công của dự án cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undermine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This limitation in conveying emotions and intent through social media can result in misunderstandings and strained relationships, hence the quality of interpersonal connections [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Undermine

Không có idiom phù hợp