Bản dịch của từ Cycloidal trong tiếng Việt

Cycloidal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cycloidal (Adjective)

sˌaɪklˈɔɪdə
sˌaɪklˈɔɪdə
01

Của hoặc liên quan đến một đường cong được hình thành bởi một điểm trên chu vi của một vòng tròn lăn dọc theo một đường thẳng.

Of or relating to a curve formed by a point on the circumference of a circle rolling along a straight line.

Ví dụ

The cycloidal pattern on the wall symbolizes unity and harmony.

Mẫu vòng tròn trên tường tượng trưng cho sự đoàn kết và hòa hợp.

The design of the room lacks a cycloidal element, making it dull.

Thiết kế của căn phòng thiếu yếu tố vòng tròn, làm cho nó nhạt nhẽo.

Could you explain how a cycloidal shape can represent balance in art?

Bạn có thể giải thích làm thế nào hình dạng vòng tròn có thể đại diện cho sự cân bằng trong nghệ thuật không?

Cycloidal (Noun)

sˌaɪklˈɔɪdə
sˌaɪklˈɔɪdə
01

Một đường cong cycloid hoặc cung của một cycloid.

A cycloid curve or the arc of a cycloid.

Ví dụ

The cycloidal path of the cycloids fascinated the audience.

Con đường hình tròn của các đường cong hấp dẫn khán giả.

There was no mention of cycloidal shapes in the IELTS writing task.

Không có đề cập đến các hình dạng hình tròn trong bài viết IELTS.

Did you study about cycloidal movements for your speaking test preparation?

Bạn đã học về các chuyển động hình tròn cho bài kiểm tra nói của mình chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cycloidal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cycloidal

Không có idiom phù hợp