Bản dịch của từ Darkness trong tiếng Việt

Darkness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Darkness (Noun)

ˈdɑrk.nəs
ˈdɑrk.nəs
01

(không đếm được) thiếu kiến thức; sự tối nghĩa hoặc ý nghĩa hoặc tính dễ hiểu; điều chưa biết.

Uncountable lack of knowledge obscurity or meaning or intelligibility the unknown.

Ví dụ

The darkness of misinformation can lead to harmful consequences.

Sự tối tăm của tin sai lệch có thể dẫn đến hậu quả nguy hiểm.

Ignoring facts may plunge us deeper into darkness and confusion.

Bỏ qua sự thật có thể đẩy chúng ta sâu vào bóng tối và lúng túng.

Do you think the darkness of ignorance affects society negatively?

Bạn có nghĩ rằng sự tối tăm của sự ngu dốt ảnh hưởng tiêu cực đến xã hội không?

02

(không đếm được) sự hư vô, sự hư không, sự trống rỗng.

Uncountable nothingness vanity emptiness.

Ví dụ

The darkness of inequality haunted the society for generations.

Bóng tối của bất bình đẳng ám ảnh xã hội suốt nhiều thế hệ.

There is no escaping the darkness of poverty in our community.

Không thể trốn thoát khỏi bóng tối của nghèo đói trong cộng đồng chúng ta.

Does the darkness of corruption hinder progress in our society?

Bóng tối của tham nhũng có làm trở ngại cho sự tiến bộ trong xã hội chúng ta không?

03

(đếm được) sản phẩm có màu tối.

Countable the product of being dark.

Ví dụ

The darkness of the night made it difficult to see.

Bóng tối của đêm làm cho việc nhìn trở nên khó khăn.

She avoided walking in darkness due to safety concerns.

Cô ấy tránh đi bộ trong bóng tối vì lo lắng về an toàn.

Is writing about darkness in society a common IELTS topic?

Việc viết về bóng tối trong xã hội có phải là một chủ đề IELTS phổ biến không?

Dạng danh từ của Darkness (Noun)

SingularPlural

Darkness

Darknesses

Kết hợp từ của Darkness (Noun)

CollocationVí dụ

Complete darkness

Bóng tối hoàn toàn

The room was in complete darkness during the blackout.

Phòng ở trong bóng tối hoàn toàn trong lúc cúp điện.

Utter darkness

Bóng tối hoàn toàn

The room was in utter darkness during the power outage.

Phòng đang trong bóng tối hoàn toàn trong khi cúp điện.

Total darkness

Bóng tối tuyệt đối

The room was in total darkness during the blackout.

Phòng bị chìm trong bóng tối hoàn toàn trong lúc cúp điện.

Inky darkness

Bóng tối mờ ảo

The room was filled with inky darkness, making it hard to see.

Phòng đầy bóng tối đen, làm cho việc nhìn trở nên khó khăn.

Deep darkness

Bóng tối sâu thẳm

The deep darkness of poverty affects many families in our community.

Sự tối tăm sâu thẳm của nghèo đóng đinh nhiều gia đình trong cộng đồng chúng ta.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/darkness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while clouds covered up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] I looked like a panda with circles around my eyes, and my hair went gray [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I always eat a bar of chocolate after working my butt off to recharge my battery [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Darkness

Không có idiom phù hợp