Bản dịch của từ De escalate trong tiếng Việt

De escalate

Verb

De escalate (Verb)

dˈi ˈɛskəlˌeɪt
dˈi ˈɛskəlˌeɪt
01

Giảm mức độ căng thẳng hoặc xung đột.

To diminish the level of tension or conflict.

Ví dụ

It is important to de-escalate conflicts during the IELTS speaking test.

Quan trọng khi giảm căng thẳng trong bài thi nói IELTS.

Ignoring the issue will not de-escalate the situation in the writing test.

Bỏ qua vấn đề sẽ không làm giảm căng thẳng trong bài thi viết.

How can we effectively de-escalate disagreements in social contexts?

Làm thế nào để chúng ta giảm căng thẳng hiệu quả trong môi trường xã hội?

02

Giảm mức độ nghiêm trọng hoặc rủi ro của một tình huống.

To lower the stakes or severity of a situation.

Ví dụ

It is important to de-escalate conflicts during the IELTS speaking test.

Quan trọng là giảm xung đột trong bài thi IELTS nói.

Ignoring the issue will not de-escalate the tension in social interactions.

Bỏ qua vấn đề sẽ không giảm căng thẳng trong giao tiếp xã hội.

How can we effectively de-escalate disagreements in group discussions?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm xung đột một cách hiệu quả trong thảo luận nhóm?

03

Giảm cường độ hoặc mức độ nghiêm trọng của một cái gì đó.

To reduce the intensity or seriousness of something.

Ví dụ

It is important to de-escalate conflicts during the IELTS speaking test.

Quan trọng là giảm bớt xung đột trong bài thi nói IELTS.

Ignoring the issue can lead to a failure to de-escalate the situation.

Bỏ qua vấn đề có thể dẫn đến việc không giảm bớt tình huống.

How can we effectively de-escalate tensions when discussing controversial topics?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm bớt căng thẳng một cách hiệu quả khi thảo luận về các chủ đề gây tranh cãi?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use excessive force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use excessive force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use excessive force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use excessive force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use excessive force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with De escalate

Không có idiom phù hợp