Bản dịch của từ Deaden trong tiếng Việt

Deaden

Verb

Deaden (Verb)

dˈɛdn
dˈɛdn
01

Làm cho (một tiếng ồn hoặc cảm giác) bớt mạnh mẽ hoặc mãnh liệt hơn.

Make a noise or sensation less strong or intense.

Ví dụ

Loud music can deaden our ability to hear conversations clearly.

Âm nhạc lớn có thể làm giảm khả năng nghe rõ cuộc trò chuyện.

Social media does not deaden people's need for real-life connections.

Mạng xã hội không làm giảm nhu cầu kết nối thực sự của mọi người.

Can loud noises deaden our awareness of social issues around us?

Âm thanh lớn có thể làm giảm nhận thức của chúng ta về các vấn đề xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deaden cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deaden

Không có idiom phù hợp