Bản dịch của từ Deadfall trong tiếng Việt

Deadfall

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deadfall (Noun)

dˈɛdfˌɑl
dˈɛdfˌɑl
01

Một cái bẫy bao gồm một vật nặng được đặt để rơi vào động vật.

A trap consisting of a heavy weight positioned to fall on an animal.

Ví dụ

The deadfall is an effective trap for catching small animals.

Deadfall là một cái bẫy hiệu quả để bắt động vật nhỏ.

The deadfall did not catch any animals last week.

Deadfall không bắt được động vật nào vào tuần trước.

Can you explain how a deadfall trap works?

Bạn có thể giải thích cách hoạt động của bẫy deadfall không?

02

Một nơi uống rượu đáng chê trách.

A disreputable drinking place.

Ví dụ

Many locals avoid the deadfall near Main Street at night.

Nhiều người dân địa phương tránh xa quán rượu ở gần Phố Chính vào ban đêm.

The deadfall does not attract families or responsible drinkers.

Quán rượu này không thu hút các gia đình hay những người uống có trách nhiệm.

Is the deadfall on Elm Street popular among college students?

Quán rượu ở Phố Elm có phổ biến với sinh viên đại học không?

03

Một đống cây đổ và bụi rậm đan xen.

A tangled mass of fallen trees and brush.

Ví dụ

The park had a large deadfall after the storm last week.

Công viên có một đống cây gãy lớn sau cơn bão tuần trước.

There isn't any deadfall near the community center in our town.

Không có đống cây gãy nào gần trung tâm cộng đồng trong thị trấn chúng tôi.

Is the deadfall affecting the local wildlife in the area?

Đống cây gãy có ảnh hưởng đến động vật hoang dã địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deadfall/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deadfall

Không có idiom phù hợp