Bản dịch của từ Debauched trong tiếng Việt
Debauched
Debauched (Adjective)
Đắm mình hoặc đặc trưng bởi sự say mê quá mức trong tình dục, rượu hoặc ma túy.
Indulging in or characterized by excessive indulgence in sex alcohol or drugs.
The debauched party last night shocked many attendees at the event.
Bữa tiệc sa đọa tối qua đã làm nhiều người tham dự kinh ngạc.
Many people do not enjoy debauched lifestyles in their communities.
Nhiều người không thích lối sống sa đọa trong cộng đồng của họ.
Is the debauched behavior of celebrities influencing youth negatively?
Hành vi sa đọa của người nổi tiếng có ảnh hưởng tiêu cực đến giới trẻ không?
Her debauched lifestyle led to her downfall in society.
Lối sống tàn bạo của cô ấy dẫn đến sự sụp đổ trong xã hội.
He realized that a debauched reputation was detrimental to his career.
Anh ấy nhận ra rằng một danh tiếng tàn bạo làm hại đến sự nghiệp của mình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp