Bản dịch của từ Debt restructuring trong tiếng Việt
Debt restructuring
Noun [U/C]

Debt restructuring (Noun)
dˈɛt ɹistɹˈʌktʃɚɨŋ
dˈɛt ɹistɹˈʌktʃɚɨŋ
01
Hành động tổ chức lại các điều khoản của một thỏa thuận nợ hiện có để làm cho nó dễ quản lý hơn cho người vay.
The act of reorganizing the terms of an existing debt agreement to make it more manageable for the borrower.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một quá trình pháp lý dẫn đến việc sửa đổi các điều kiện của một khoản vay.
A legal process that results in the modification of the conditions of a loan.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Debt restructuring
Không có idiom phù hợp