Bản dịch của từ Demand deposit trong tiếng Việt

Demand deposit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demand deposit(Noun)

dɪmˈænd dɪpˈɑzɪt
dɪmˈænd dɪpˈɑzɪt
01

Một tài khoản ngân hàng từ đó có thể rút tiền bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.

A bank account from which funds can be withdrawn at any time without prior notice.

Ví dụ
02

Tiền được giữ trong tài khoản tiền gửi có thể được truy cập bằng cách sử dụng séc, thẻ ghi nợ hoặc chuyển khoản điện tử.

Funds held in a demand deposit account can be accessed using checks, debit cards, or electronic transfers.

Ví dụ
03

Tiền gửi theo yêu cầu thường được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày hơn là tiết kiệm.

Demand deposits are typically used for everyday transactions rather than saving.

Ví dụ