Bản dịch của từ Dementia trong tiếng Việt

Dementia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dementia (Noun)

dɪmˈɛnʃə
dɪmˈɛnʃiə
01

Một rối loạn mãn tính hoặc dai dẳng của các quá trình tâm thần do bệnh não hoặc chấn thương và được đánh dấu bằng rối loạn trí nhớ, thay đổi tính cách và suy giảm khả năng suy luận.

A chronic or persistent disorder of the mental processes caused by brain disease or injury and marked by memory disorders personality changes and impaired reasoning.

Ví dụ

Dementia patients need specialized care in social settings.

Bệnh nhân mắc chứng mất trí cần chăm sóc chuyên môn trong môi trường xã hội.

Social interactions can be challenging for those with dementia.

Giao tiếp xã hội có thể khó khăn đối với những người mắc chứng mất trí.

Support groups provide assistance to families affected by dementia.

Các nhóm hỗ trợ cung cấp sự giúp đỡ cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi chứng mất trí.

Dạng danh từ của Dementia (Noun)

SingularPlural

Dementia

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dementia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dementia

Không có idiom phù hợp