Bản dịch của từ Denudation trong tiếng Việt

Denudation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Denudation (Noun)

dɛnjʊdˈeɪʃn
dɛnjʊdˈeɪʃn
01

Hành động làm cho một cái gì đó bị bóc trần, đặc biệt là tước bỏ một rừng cây.

The act of making something denuded especially stripping a forest of trees.

Ví dụ

Denudation of forests causes loss of biodiversity in many regions.

Việc làm trống rừng gây mất đa dạng sinh học ở nhiều khu vực.

Denudation does not help communities that rely on forests for survival.

Việc làm trống rừng không giúp ích cho cộng đồng phụ thuộc vào rừng.

How does denudation affect social structures in rural areas?

Việc làm trống rừng ảnh hưởng như thế nào đến cấu trúc xã hội ở nông thôn?

Denudation (Noun Countable)

dɛnjʊdˈeɪʃn
dɛnjʊdˈeɪʃn
01

Trường hợp ai đó hoặc thứ gì đó bị tước bỏ lớp phủ hoặc lớp bề mặt.

Instances of someone or something being stripped of a covering or surface layer.

Ví dụ

Denudation of public parks affects community well-being and social interaction.

Việc lột bỏ lớp phủ của công viên công cộng ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng.

The denudation of cultural heritage sites is not acceptable in our society.

Việc lột bỏ di sản văn hóa là không thể chấp nhận trong xã hội của chúng ta.

What causes the denudation of social services in urban areas today?

Nguyên nhân nào dẫn đến việc lột bỏ dịch vụ xã hội ở khu vực đô thị hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/denudation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Denudation

Không có idiom phù hợp