Bản dịch của từ Stripping trong tiếng Việt

Stripping

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stripping (Verb)

stɹˈɪpɪŋ
stɹˈɪpɪŋ
01

Loại bỏ (lớp phủ, bề mặt hoặc lớp) khỏi cái gì đó.

To remove a covering surface or layer from something.

Ví dụ

She was stripping old wallpaper from the walls.

Cô ấy đang bóc giấy dán tường cũ.

The volunteers were stripping old paint from the playground equipment.

Các tình nguyện viên đang bóc sơn cũ từ thiết bị sân chơi.

He spent the weekend stripping the old varnish from the furniture.

Anh ấy đã dành cuối tuần để bóc lớp sơn cũ trên đồ đạc.

Dạng động từ của Stripping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Strip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stripped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stripped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stripping

Stripping (Noun)

01

Công việc khiêu vũ và cởi quần áo trong câu lạc bộ hoặc buổi biểu diễn.

The job of dancing and taking off your clothes in a club or a show.

Ví dụ

She earns a living through stripping at a local nightclub.

Cô ấy kiếm sống bằng cách nhảy múa và cởi quần áo tại một quán bar địa phương.

The audience cheered as the performer started her stripping routine.

Khán giả reo hò khi nghệ sĩ bắt đầu chuỗi động tác nhảy múa và cởi quần áo của mình.

Stripping requires confidence and skill to entertain the crowd effectively.

Nhảy múa và cởi quần áo đòi hỏi sự tự tin và kỹ năng để giải trí cho đám đông một cách hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stripping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stripping

Không có idiom phù hợp