Bản dịch của từ Determiner trong tiếng Việt

Determiner

Noun [U/C]

Determiner (Noun)

dɪtˈɝɹmənəɹ
dɪtˈɝɹmənəɹ
01

Một từ bổ nghĩa xác định loại tham chiếu mà một danh từ hoặc nhóm danh từ có, ví dụ a, the, each.

A modifying word that determines the kind of reference a noun or noun group has, for example a, the, every.

Ví dụ

The social worker provided every child with a new book.

Nhân viên xã hội đã cung cấp cho mỗi đứa trẻ một cuốn sách mới.

A community center offers free services to the homeless.

Một trung tâm cộng đồng cung cấp các dịch vụ miễn phí cho người vô gia cư.

The government implemented new policies to help the needy.

Chính phủ đã thực hiện các chính sách mới để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

02

Một người hoặc vật xác định hoặc quyết định một việc gì đó.

A person or thing that determines or decides something.

Ví dụ

The determiner of the project's success was the team leader.

Người quyết định sự thành công của dự án là trưởng nhóm.

In social circles, she was seen as the determiner of fashion trends.

Trong giới xã hội, cô được coi là người quyết định xu hướng thời trang.

The determiner of the winner in the contest was the audience vote.

Người quyết định người chiến thắng trong cuộc thi là sự bình chọn của khán giả.

Dạng danh từ của Determiner (Noun)

SingularPlural

Determiner

Determiners

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Determiner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Her and commitment to improving the lives of residents are commendable and inspire admiration [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Societal (adj) expectations (n)the ( responsibilities (n) of raising (v) a child (n)deferred (adj) childbearing (n)pose (v) significant (adj) concerns (n)the ( family (n) bond (n)take (v) a back seat (idiom) to (prep [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Admirable success in life results from adapting to change, being and maintaining a positive attitude [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This also helps them the distance between them and such objects (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Determiner

Không có idiom phù hợp