Bản dịch của từ Detonated trong tiếng Việt
Detonated
Verb

Detonated (Verb)
dˈɛtəneɪtəd
dˈɛtəneɪtəd
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Dạng động từ của Detonated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Detonate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Detonated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Detonated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Detonates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Detonating |
Họ từ
"Detonated" là dạng quá khứ của động từ "detonate", có nghĩa là làm cho một chất nổ kích hoạt và phát nổ. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh quân sự hoặc trong các lĩnh vực nghiên cứu về vật liệu nổ. Ở cả Anh Anh và Anh Mỹ, "detonate" được sử dụng tương tự trong cả ngữ viết và ngữ nói, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, ngữ điệu và âm sắc có thể khác nhau giữa hai cách phát âm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Detonated
Không có idiom phù hợp