Bản dịch của từ Detritus trong tiếng Việt
Detritus

Detritus (Noun)
The park was filled with detritus after the community event last weekend.
Công viên đầy rác thải sau sự kiện cộng đồng cuối tuần trước.
There isn't any detritus left in the neighborhood after the cleanup.
Không còn rác thải nào trong khu phố sau buổi dọn dẹp.
Is the detritus from the festival being collected by the volunteers?
Rác thải từ lễ hội có được thu gom bởi các tình nguyện viên không?
Vật liệu sinh học, đặc biệt là vật chất hữu cơ chết, ở trạng thái phân hủy
Biological material especially dead organic matter in a decomposed state
The park was filled with detritus after the storm last week.
Công viên đầy rác thải sinh học sau cơn bão tuần trước.
There is no detritus in the community garden this season.
Không có rác thải sinh học trong vườn cộng đồng mùa này.
Is the detritus from the old trees being removed properly?
Rác thải sinh học từ những cây cũ có được dọn dẹp đúng cách không?
The detritus of broken relationships often lingers in social circles.
Tàn dư của những mối quan hệ đổ vỡ thường tồn tại trong các vòng xã hội.
There is no detritus left from last month's community event.
Không còn tàn dư nào từ sự kiện cộng đồng tháng trước.
What detritus remains from the failed social experiment last year?
Còn tàn dư nào từ thí nghiệm xã hội thất bại năm ngoái?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp