Bản dịch của từ Devoted trong tiếng Việt

Devoted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Devoted (Verb)

dɪvˈoʊtɪd
dɪvˈoʊtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cống hiến.

Simple past and past participle of devote.

Ví dụ

She devoted all her time to volunteering at the local shelter.

Cô ấy dành toàn bộ thời gian của mình để tình nguyện tại trại tị nạn địa phương.

He did not devote enough effort to preparing for the IELTS exam.

Anh ấy không dành đủ nỗ lực để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

Did they devote their weekends to helping the community clean up?

Họ đã dành cuối tuần của họ để giúp cộng đồng dọn dẹp chứ?

Dạng động từ của Devoted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Devote

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Devoted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Devoted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Devotes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Devoting

Devoted (Adjective)

dɪvˈoʊtɪd
dɪvˈoʊtɪd
01

(lỗi thời) bị nguyền rủa; cam chịu.

Obsolete cursed doomed.

Ví dụ

She is devoted to helping the homeless in her community.

Cô ấy tận tụy với việc giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

He is not devoted to any particular political party.

Anh ấy không tận tụy với bất kỳ đảng chính trị cụ thể nào.

Are you devoted to improving your English writing skills?

Bạn có tận tụy với việc cải thiện kỹ năng viết tiếng Anh của mình không?

02

Gắn bó mạnh mẽ về mặt cảm xúc; rất thích ai đó hoặc cái gì đó.

Strongly emotionally attached very fond of someone or something.

Ví dụ

She is devoted to helping the homeless in her community.

Cô ấy rất tận tâm với việc giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

He is not devoted to participating in social events.

Anh ấy không tận tâm với việc tham gia các sự kiện xã hội.

Are you devoted to volunteering at the local charity organization?

Bạn có tận tâm với việc tình nguyện tại tổ chức từ thiện địa phương không?

03

Nhiệt tình; đặc trưng bởi sự tận tâm.

Zealous characterized by devotion.

Ví dụ

She is a devoted volunteer at the local charity organization.

Cô ấy là một tình nguyện viên tận tụy tại tổ chức từ thiện địa phương.

He is not devoted to any particular cause or charity work.

Anh ấy không tận tụy với bất kỳ nguyên nhân cụ thể nào hoặc công việc từ thiện nào.

Are you devoted to helping the homeless in your community?

Bạn có tận tụy giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình không?

Dạng tính từ của Devoted (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Devoted

Dành riêng

More devoted

Tận tuỵ hơn

Most devoted

Tận tuỵ nhất

Kết hợp từ của Devoted (Adjective)

CollocationVí dụ

Absolutely devoted

Hoàn toàn tận tồn

She is absolutely devoted to volunteering in her community.

Cô ấy hoàn toàn tận tụy với việc tình nguyện trong cộng đồng của mình.

Fairly devoted

Khá tận tụy

She is fairly devoted to volunteering at the local shelter.

Cô ấy khá tận tâm với việc tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Extremely devoted

Vô cùng tận tụy

She is extremely devoted to volunteering at the local community center.

Cô ấy rất tận tâm với việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Totally devoted

Hoàn toàn tận tụy

She is totally devoted to volunteering at the local community center.

Cô ấy hoàn toàn tận tụy với việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Utterly devoted

Tận tâm tuyệt đối

She is utterly devoted to volunteering at the local shelter.

Cô ấy hoàn toàn tận tụy với việc tình nguyện tại trại tạm thời địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/devoted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Not to mention, while not at school, many children tend to lead an unhealthy lifestyle as their free time is to online games, which gradually isolate them from society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In order to maintain stability in cities, most of their time is to their work; thus, little time is left for socializing with their neighbours [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] This IELTS test is extremely important to me, so I all of my leisure time, including recent weekends, to having the best preparation for it [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] For instance, an ageing parent who once their time and resources to raising their children should be able to rely on their children's support when they require it the most [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023

Idiom with Devoted

Không có idiom phù hợp