Bản dịch của từ Diaspora trong tiếng Việt

Diaspora

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diaspora (Noun)

daɪˈæspɚə
daɪˈæspəɹə
01

Sự phân tán hoặc lan rộng của bất kỳ người nào khỏi quê hương ban đầu của họ.

The dispersion or spread of any people from their original homeland.

Ví dụ

The diaspora of Vietnamese people has spread worldwide.

Sự phân tán của người Việt đã lan rộng trên toàn thế giới.

There is little research on the diaspora's impact on society.

Có ít nghiên cứu về tác động của cộng đồng người Việt.

Is the diaspora a positive or negative force in communities?

Liệu cộng đồng người Việt có là một lực lượng tích cực hay tiêu cực không?

The diaspora of Chinese immigrants in the United States is significant.

Sự phân tán của người nhập cư Trung Quốc tại Mỹ là đáng kể.

There is no diaspora of French expatriates in that small town.

Không có sự phân tán của người Pháp định cư ở thị trấn nhỏ đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/diaspora/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diaspora

Không có idiom phù hợp