Bản dịch của từ Dicotyledon trong tiếng Việt

Dicotyledon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dicotyledon (Noun)

daɪkɑtˈlidn
daɪkɑtˈlidn
01

Một loài thực vật có hoa có phôi mang hai lá mầm (lá mầm). thực vật hai lá mầm là ngành lớn hơn trong số hai ngành thực vật có hoa và thường có lá có cuống rộng với các đường gân giống như mạng lưới (ví dụ: hoa cúc, táo gai, cây sồi).

A flowering plant with an embryo that bears two cotyledons seed leaves dicotyledons constitute the larger of the two great divisions of flowering plants and typically have broad stalked leaves with netlike veins eg daisies hawthorns oaks.

Ví dụ

Daisies are common dicotyledons found in many social gardens.

Cúc dại là cây hai lá mầm phổ biến trong nhiều khu vườn cộng đồng.

Not all flowers in social events are dicotyledons.

Không phải tất cả hoa trong sự kiện xã hội đều là cây hai lá mầm.

Are oaks considered dicotyledons in social discussions?

Có phải cây sồi được coi là cây hai lá mầm trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dicotyledon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dicotyledon

Không có idiom phù hợp