Bản dịch của từ Dictates trong tiếng Việt

Dictates

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dictates (Noun)

dˈɪkteɪts
dˈɪkteɪts
01

Một mệnh lệnh hoặc mệnh lệnh, thường được ban hành bởi người có thẩm quyền.

An order or command often issued by a person in authority.

Ví dụ

Her dictates were always followed by the team without question.

Mệnh lệnh của cô ấy luôn được đội theo mà không hỏi.

Ignoring his dictates led to misunderstandings among the group.

Bỏ qua mệnh lệnh của anh ấy dẫn đến hiểu lầm trong nhóm.

Do you think following societal dictates is always necessary for success?

Bạn có nghĩ rằng việc tuân theo mệnh lệnh xã hội luôn cần thiết cho thành công không?

Her dictates were always followed by her loyal followers.

Những mệnh lệnh của cô ấy luôn được theo đuổi bởi những người theo đuổi trung thành của cô ấy.

Ignoring the dictates of the leader led to severe consequences.

Việc phớt lờ mệnh lệnh của người lãnh đạo dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

02

Một cái gì đó được quy định hoặc đặt ra như một quy tắc hoặc nguyên tắc.

Something that is dictated or laid down as a rule or principle.

Ví dụ

Her dictates on social etiquette are followed by everyone.

Các quy tắc của cô ấy về nghi thức xã hội được mọi người tuân theo.

Ignoring societal dictates can lead to social disapproval.

Bỏ qua các quy định xã hội có thể dẫn đến sự không chấp nhận xã hội.

Do you think following strict dictates benefits society as a whole?

Bạn có nghĩ rằng việc tuân theo các quy tắc nghiêm ngặt có lợi cho xã hội như một tổng thể không?

His dictates are always followed in our social circle.

Luật lệ của anh ấy luôn được tuân theo trong nhóm xã hội của chúng tôi.

Ignoring societal dictates can lead to social exclusion.

Bỏ qua các quy định xã hội có thể dẫn đến sự loại trừ xã hội.

03

Một nguyên tắc hoặc quy tắc hướng dẫn phải được tuân theo.

A guiding principle or rule that must be followed.

Ví dụ

Following social dictates is important in many cultures.

Tuân theo quy tắc xã hội quan trọng trong nhiều văn hóa.

Ignoring social dictates can lead to misunderstandings and conflicts.

Bỏ qua quy tắc xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm và xung đột.

Do you think social dictates play a significant role in society?

Bạn có nghĩ rằng quy tắc xã hội đóng vai trò quan trọng trong xã hội không?

Following the dictates of society is crucial for success.

Tuân theo quy định của xã hội là quan trọng cho sự thành công.

Ignoring societal dictates can lead to social exclusion and isolation.

Bỏ qua quy định xã hội có thể dẫn đến bị loại trừ và cô lập xã hội.

Dictates (Verb)

dˈɪkteɪts
dˈɪkteɪts
01

Đọc to cho người khác viết.

To read aloud for someone else to write down.

Ví dụ

She dictates her essay to her friend for feedback.

Cô ấy đọc đề cương của mình cho bạn cô viết.

He does not like to dictate his answers during the exam.

Anh ấy không thích đọc câu trả lời của mình trong kỳ thi.

Does she usually dictate her speaking practice to improve?

Cô ấy thường đọc bài nói của mình để cải thiện không?

She dictates the letter to her secretary every morning.

Cô ấy đọc cho thư tới thư ký của mình mỗi sáng.

He never dictates his assignments to classmates in IELTS class.

Anh ấy không bao giờ đọc cho bài tập của mình tới bạn cùng lớp trong lớp IELTS.

02

Để kiểm soát hoặc quy định cách thức thực hiện một việc gì đó.

To control or prescribe how something should be done.

Ví dụ

Social norms often dictate our behavior in public places.

Quy tắc xã hội thường quy định hành vi của chúng ta ở nơi công cộng.

Ignoring social cues can lead to going against what society dictates.

Bỏ qua dấu hiệu xã hội có thể dẫn đến việc phản đối những gì xã hội quy định.

Do you think it's important to follow what culture dictates in society?

Bạn có nghĩ rằng việc tuân theo những gì văn hóa quy định trong xã hội là quan trọng không?

Her parents dictate her curfew time strictly.

Ba mẹ cô ấy quy định giờ giới nghiêm ngặt.

The government does not dictate people's personal beliefs.

Chính phủ không quy định niềm tin cá nhân của mọi người.

03

Tuyên bố hoặc ra lệnh với thẩm quyền.

To state or order with authority.

Ví dụ

She dictates the rules for the group project.

Cô ấy ra lệnh cho dự án nhóm.

He doesn't like being dictated to by his boss.

Anh ấy không thích bị ra lệnh bởi sếp của mình.

Does the CEO dictate the company's policies?

Giám đốc điều hành có ra lệnh chính sách của công ty không?

She dictates the rules for the group project.

Cô ấy ra lệnh cho dự án nhóm.

He doesn't like when someone dictates his schedule.

Anh ấy không thích khi có ai ra lệnh lịch trình của mình.

Dạng động từ của Dictates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dictate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dictated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dictated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dictates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dictating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dictates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Research institutes have to agree upon the terms and conditions by the companies that pay them and act accordingly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Dictates

Không có idiom phù hợp