Bản dịch của từ Dismissed trong tiếng Việt
Dismissed
Dismissed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của bỏ qua.
Simple past and past participle of dismiss.
The committee dismissed the proposal for new social programs last week.
Ủy ban đã bác bỏ đề xuất cho các chương trình xã hội tuần trước.
They did not dismiss the importance of community service in schools.
Họ không bác bỏ tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong trường học.
Did the council dismiss the complaints about noise in the neighborhood?
Hội đồng có bác bỏ các khiếu nại về tiếng ồn trong khu phố không?
Dạng động từ của Dismissed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Dismiss |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Dismissed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Dismissed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Dismisses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Dismissing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp