Bản dịch của từ Dissecting trong tiếng Việt

Dissecting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissecting (Verb)

daɪsˈɛktɪŋ
daɪsˈɛktɪŋ
01

Cắt nhỏ một cách có phương pháp (cơ thể, bộ phận hoặc thực vật) để nghiên cứu các bộ phận bên trong của nó.

Methodically cut up a body part or plant in order to study its internal parts.

Ví dụ

Scientists are dissecting a rare flower to understand its anatomy.

Các nhà khoa học đang phân tích một bông hoa hiếm để hiểu về cấu trúc nội bộ của nó.

The biology class will be dissecting frogs next week for a lab experiment.

Lớp sinh học sẽ phân tích ếch vào tuần tới cho một thí nghiệm thực hành.

The botanist spent hours dissecting leaves to identify different cell structures.

Nhà thực vật học đã dành nhiều giờ phân tích lá để xác định các cấu trúc tế bào khác nhau.

Dạng động từ của Dissecting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dissect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dissected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dissected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dissects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dissecting

Dissecting (Noun)

daɪsˈɛktɪŋ
daɪsˈɛktɪŋ
01

Hành động cắt nhỏ cơ thể, bộ phận hoặc thực vật để nghiên cứu các bộ phận bên trong của nó.

The act of cutting up a body part or plant in order to study its internal parts.

Ví dụ

The biology class involved dissecting frogs to learn about anatomy.

Lớp học sinh học sinh học phân tích ếch để tìm hiểu về cấu trúc cơ thể.

The science lab was equipped with tools for dissecting various specimens.

Phòng thí nghiệm khoa học được trang bị công cụ để phân tích các mẫu vật khác nhau.

He found a book on dissecting flowers to understand their structures.

Anh ấy tìm thấy một cuốn sách về phân tích hoa để hiểu về cấu trúc của chúng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissecting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The city was accessed by major roads the business district, running from north to south, and east to west [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Dissecting

Không có idiom phù hợp