Bản dịch của từ Dissipate trong tiếng Việt

Dissipate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dissipate (Verb)

dˈɪsəpˌeit
dˈɪsəpˌeit
01

Lãng phí hoặc lãng phí (tiền bạc, năng lượng hoặc tài nguyên)

Waste or fritter away money energy or resources.

Ví dụ

She dissipates her inheritance on luxurious vacations.

Cô ấy lãng phí di sản của mình cho những kỳ nghỉ xa xỉ.

The government warns against dissipating public funds on unnecessary projects.

Chính phủ cảnh báo về việc lãng phí nguồn quỹ công cộng vào các dự án không cần thiết.

The charity ensures donations are not dissipated but used effectively.

Tổ chức từ thiện đảm bảo việc quyên góp không bị lãng phí mà được sử dụng hiệu quả.

02

(có liên quan đến cảm giác hoặc cảm xúc) biến mất hoặc khiến biến mất.

With reference to a feeling or emotion disappear or cause to disappear.

Ví dụ

Tensions dissipate after the peaceful protest ends without incident.

Căng thẳng tan biến sau cuộc biểu tình hòa bình kết thúc không xảy ra sự cố.

The misunderstanding between friends dissipated once they talked openly about it.

Sự hiểu lầm giữa bạn bè tan biến khi họ trò chuyện mở cửa về vấn đề đó.

The fear dissipates as the community comes together to support each other.

Sự sợ hãi tan biến khi cộng đồng đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau.

Dạng động từ của Dissipate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dissipate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dissipated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dissipated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dissipates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dissipating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dissipate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] In the early mornings or the evenings when the heat of the day has had time to it is common to see the parks filled with old people getting in their exercise [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Dissipate

Không có idiom phù hợp