Bản dịch của từ Distill trong tiếng Việt

Distill

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distill (Verb)

dɪstˈɪl
dɪstˈɪl
01

Trích xuất ý nghĩa thiết yếu hoặc các khía cạnh quan trọng nhất của.

Extract the essential meaning or most important aspects of.

Ví dụ

She distills her thoughts into impactful speeches.

Cô ấy chiết xuất suy nghĩ thành bài diễn thuyết ảnh hưởng.

The journalist distills complex issues for easy understanding.

Nhà báo chiết xuất vấn đề phức tạp để dễ hiểu.

He distills data to present clear trends in society.

Anh ấy chiết xuất dữ liệu để trình bày xu hướng rõ ràng trong xã hội.

Dạng động từ của Distill (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Distill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Distilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Distilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Distills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Distilling

Distill (Noun)

dɪstˈɪl
dɪstˈɪl
01

Một dạng tinh khiết của một chất thu được bằng cách chưng cất.

A purified form of a substance obtained by distillation.

Ví dụ

The distill of alcohol is used in medical disinfectants.

Sự chưng cất của rượu được sử dụng trong dung dịch khử trùng y tế.

The distill of essential oils is popular in aromatherapy products.

Sự chưng cất của tinh dầu thiết yếu phổ biến trong sản phẩm thơm hương.

The distill of water is crucial for producing pure drinking water.

Sự chưng cất của nước quan trọng để sản xuất nước uống tinh khiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/distill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distill

Không có idiom phù hợp