Bản dịch của từ Divested trong tiếng Việt
Divested
Divested (Verb)
The government divested citizens of their rights during the emergency period.
Chính phủ đã tước quyền của công dân trong thời gian khẩn cấp.
They did not divest the community of its cultural heritage.
Họ không tước đi di sản văn hóa của cộng đồng.
Did the new law divest anyone of their social benefits?
Liệu luật mới có tước đi lợi ích xã hội của ai không?
Dạng động từ của Divested (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Divest |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Divested |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Divested |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Divests |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Divesting |
Divested (Adjective)
Bị tước đoạt hoặc tước đoạt tài sản hoặc quyền.
Deprived or dispossessed of property or rights.
Many families were divested of their homes after the economic crisis.
Nhiều gia đình bị tước quyền sở hữu nhà cửa sau khủng hoảng kinh tế.
They were not divested of their rights to vote in the election.
Họ không bị tước quyền bầu cử trong cuộc bầu cử.
Were the workers divested of their benefits after the company merger?
Các công nhân có bị tước quyền lợi sau khi sáp nhập công ty không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp