Bản dịch của từ Dizzies trong tiếng Việt
Dizzies
Dizzies (Noun)
The fast spinning ride dizzies many people at the fair.
Chiếc xe quay nhanh khiến nhiều người cảm thấy chóng mặt tại hội chợ.
The loud music does not dizzies me; I enjoy it.
Âm nhạc to không khiến tôi chóng mặt; tôi thích nó.
Does the excitement of the party dizzies you or your friends?
Sự phấn khích của bữa tiệc có khiến bạn hoặc bạn bè chóng mặt không?
The loud music dizzies many guests at the party last night.
Âm nhạc lớn làm cho nhiều khách mời cảm thấy chóng mặt tại bữa tiệc tối qua.
Too much social media can cause dizzies among teenagers today.
Quá nhiều mạng xã hội có thể gây chóng mặt cho thanh thiếu niên ngày nay.
Does the fast-paced conversation dizzies you at social events?
Cuộc trò chuyện nhanh có làm bạn cảm thấy chóng mặt tại các sự kiện xã hội không?
Một trường hợp chóng mặt.
An instance of dizziness.
The loud music at the party caused dizzies among the guests.
Âm nhạc to ở bữa tiệc gây chóng mặt cho các khách mời.
Many people do not experience dizzies during social gatherings.
Nhiều người không trải qua cảm giác chóng mặt trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Did anyone else feel dizzies after the dance session?
Có ai khác cảm thấy chóng mặt sau buổi nhảy không?
Dizzies (Verb)
The complex social dynamics often dizzies new students in college.
Những động lực xã hội phức tạp thường làm cho sinh viên mới bối rối.
The rapid changes in social media do not dizzies experienced users.
Những thay đổi nhanh chóng trên mạng xã hội không làm bối rối người dùng có kinh nghiệm.
Does the variety of social opinions dizzies you during discussions?
Sự đa dạng của các ý kiến xã hội có làm bạn bối rối trong thảo luận không?
Để lấp đầy sự phấn khích hoặc nhiệt tình.
To fill with excitement or enthusiasm.
The concert dizzies fans with its amazing light show and music.
Buổi hòa nhạc làm cho người hâm mộ phấn khích với ánh sáng và âm nhạc tuyệt vời.
The news about the festival does not dizzies everyone in the community.
Tin tức về lễ hội không làm cho mọi người trong cộng đồng phấn khích.
Does the surprise party dizzies your friends as planned?
Bữa tiệc bất ngờ có làm cho bạn bè của bạn phấn khích như đã dự định không?
The loud music dizzies people at the concert every Saturday night.
Âm nhạc lớn làm cho mọi người cảm thấy chóng mặt tại buổi hòa nhạc mỗi tối thứ Bảy.
The spinning ride does not dizzies me like it used to.
Chiếc xe quay không làm tôi chóng mặt như trước đây.
Does the fast-paced dance dizzies the participants during the festival?
Điệu nhảy nhanh có làm cho các người tham gia tại lễ hội chóng mặt không?
Dạng động từ của Dizzies (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Dizzy |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Dizzied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Dizzied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Dizzies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Dizzying |