Bản dịch của từ Do harm trong tiếng Việt

Do harm

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Do harm (Verb)

dˈu hˈɑɹm
dˈu hˈɑɹm
01

Gây hại hoặc thiệt hại cho ai đó hoặc một cái gì đó

To cause injury or damage to someone or something

Ví dụ

Social media can do harm to teenagers' mental health.

Mạng xã hội có thể gây hại cho sức khỏe tâm lý của thanh thiếu niên.

Bullying does not do harm; it destroys lives.

Bắt nạt không chỉ gây hại; nó hủy hoại cuộc sống.

Can social pressure do harm to young people's decisions?

Áp lực xã hội có thể gây hại cho quyết định của giới trẻ không?

02

Có ảnh hưởng có hại đến ai đó hoặc một cái gì đó

To have a detrimental effect on someone or something

Ví dụ

Bullying can do harm to a child's mental health and confidence.

Bắt nạt có thể gây hại cho sức khỏe tâm thần và sự tự tin của trẻ.

Social media does not do harm to everyone; some benefit from it.

Mạng xã hội không gây hại cho mọi người; một số người được lợi từ nó.

Can excessive screen time do harm to our social skills?

Liệu thời gian sử dụng màn hình quá mức có gây hại cho kỹ năng xã hội của chúng ta không?

03

Hành động theo cách gây đau khổ hoặc lo lắng

To act in a way that causes suffering or distress

Ví dụ

Bullying can do harm to a student's mental health and self-esteem.

Bắt nạt có thể gây hại cho sức khỏe tinh thần và lòng tự trọng của học sinh.

Social media does not do harm to all users; some benefit greatly.

Mạng xã hội không gây hại cho tất cả người dùng; một số người rất có lợi.

Does excessive screen time do harm to children's social skills?

Thời gian sử dụng màn hình quá nhiều có gây hại cho kỹ năng xã hội của trẻ em không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Do harm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] In conclusion, I believe there only needs to be one universal law, “Do no to others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
[...] In conclusion, though some zoos may have some positive impacts on the conservation of some certain animal species, overall, I think they are cruel places and more than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] To start with, hypothetically if everyone had his own private form of transport, particularly cars, the emission of harmful exhaust which would be too difficult to measure would grave to the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Do harm

Không có idiom phù hợp