Bản dịch của từ Dog tag trong tiếng Việt

Dog tag

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dog tag (Idiom)

01

Một phép ẩn dụ để nhận dạng một người trong bất kỳ bối cảnh nào.

A metaphor for identifying a person in any context

Ví dụ

Her dog tag revealed her true identity at the party last night.

Thẻ chó của cô ấy tiết lộ danh tính thật tại bữa tiệc tối qua.

His dog tag did not help him blend in with the crowd.

Thẻ chó của anh ấy không giúp anh hòa nhập với đám đông.

What does your dog tag say about you in social situations?

Thẻ chó của bạn nói gì về bạn trong các tình huống xã hội?

02

Một nhãn hiệu hoặc vật nhận dạng biểu thị vai trò hoặc địa vị của một ai đó.

A label or identifier that signifies someones role or status

Ví dụ

The dog tag showed Sarah's role as a volunteer at the shelter.

Mã số chó cho thấy vai trò của Sarah là tình nguyện viên tại nơi trú ẩn.

The dog tag doesn't indicate his status in the community.

Mã số chó không chỉ ra tình trạng của anh ấy trong cộng đồng.

Does the dog tag reveal your position in the organization?

Mã số chó có tiết lộ vị trí của bạn trong tổ chức không?

03

Một tấm thẻ mà người lính đeo để nhận dạng họ.

A tag worn by a soldier to identify them

Ví dụ

Every soldier in the unit wore a dog tag for identification.

Mỗi người lính trong đơn vị đều đeo một thẻ nhận diện.

The dog tag did not help identify the missing soldier, John Smith.

Thẻ nhận diện không giúp xác định người lính mất tích, John Smith.

Did you see the soldier's dog tag during the ceremony?

Bạn có thấy thẻ nhận diện của người lính trong buổi lễ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dog tag/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dog tag

Không có idiom phù hợp