Bản dịch của từ Dole trong tiếng Việt

Dole

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dole (Noun)

dˈoʊl
dˈoʊl
01

Phúc lợi do nhà nước trả cho người thất nghiệp.

Benefit paid by the state to the unemployed.

Ví dụ

The government provides financial dole to the unemployed individuals.

Chính phủ cung cấp trợ cấp tài chính cho người thất nghiệp.

Receiving dole can help alleviate the financial burden during unemployment.

Nhận trợ cấp có thể giúp giảm bớt gánh nặng tài chính khi thất nghiệp.

Applying for dole requires meeting certain eligibility criteria set by authorities.

Đăng ký trợ cấp yêu cầu phải đáp ứng các tiêu chí điều kiện do cơ quan quản lý đặt ra.

02

Nỗi buồn; tang chế.

Sorrow mourning.

Ví dụ

The community offered help to the family in their dole.

Cộng đồng cung cấp sự giúp đỡ cho gia đình trong nỗi buồn.

The dole of the villagers was evident during the funeral.

Nỗi buồn của người dân là rõ ràng trong đám tang.

She couldn't hide her dole after the loss of her pet.

Cô ấy không thể che giấu nỗi buồn sau khi mất thú cưng của mình.

03

Một đàn bồ câu.

A flock of doves.

Ví dụ

The dole flew over the park, creating a peaceful atmosphere.

Dole bay qua công viên, tạo ra bầu không khí yên bình.

She enjoys feeding the dole that visits her backyard daily.

Cô ấy thích cho ăn cho bầy chim bồ câu thường xuyên đến sân sau nhà cô.

The children watched in awe as the dole landed on the rooftop.

Những đứa trẻ nhìn ngạc nhiên khi bầy chim bồ câu hạ cánh trên mái nhà.

04

Số phận hay số mệnh của một người.

A persons lot or destiny.

Ví dụ

She accepted her dole in life and moved forward.

Cô ấy chấp nhận số phận của mình và tiến lên phía trước.

His dole was to struggle for equality in society.

Số phận của anh ấy là phải đấu tranh cho sự bình đẳng trong xã hội.

The dole of the disadvantaged should be a concern for all.

Số phận của những người khuyết tật nên là mối quan tâm của mọi người.

Dạng danh từ của Dole (Noun)

SingularPlural

Dole

Doles

Kết hợp từ của Dole (Noun)

CollocationVí dụ

Off the dole

Không còn nhận trợ cấp thất nghiệp

Many families are off the dole after finding jobs in 2023.

Nhiều gia đình không còn nhận trợ cấp sau khi tìm được việc làm vào năm 2023.

On the dole

Nhận trợ cấp thất nghiệp

Many families in the city are on the dole since last year.

Nhiều gia đình trong thành phố đang nhận trợ cấp từ năm ngoái.

Dole (Verb)

dˈoʊl
dˈoʊl
01

Phân phối cổ phần của một cái gì đó.

Distribute shares of something.

Ví dụ

The charity organization doles out food to the homeless every week.

Tổ chức từ thiện phân phát thức ăn cho người vô gia cư hàng tuần.

The government doles financial aid to low-income families in need.

Chính phủ phân phát trợ cấp tài chính cho các gia đình thu nhập thấp cần thiết.

The organization doles resources to support education programs for children.

Tổ chức phân phát tài nguyên để hỗ trợ các chương trình giáo dục cho trẻ em.

Dạng động từ của Dole (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dole

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Doled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Doled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Doles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dole/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dole

Không có idiom phù hợp