Bản dịch của từ Dolomite trong tiếng Việt
Dolomite
Dolomite (Noun)
Một khoáng chất mờ bao gồm cacbonat canxi và magiê, thường cũng chứa sắt.
A translucent mineral consisting of a carbonate of calcium and magnesium usually also containing iron.
Dolomite is used in many construction projects across the United States.
Dolomite được sử dụng trong nhiều dự án xây dựng trên toàn nước Mỹ.
Many people do not know about dolomite's properties and uses.
Nhiều người không biết về các tính chất và ứng dụng của dolomite.
Is dolomite commonly found in social infrastructure developments?
Dolomite có thường được tìm thấy trong các phát triển hạ tầng xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp