Bản dịch của từ Doomscroll trong tiếng Việt

Doomscroll

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doomscroll (Verb)

dˈumskˌɔɹəl
dˈumskˌɔɹəl
01

Tham gia vào việc tiêu thụ quá mức hoặc bắt buộc các tin tức tiêu cực hoặc nội dung trên mạng xã hội.

To engage in excessive or compulsive consumption of negative news or social media content.

Ví dụ

Many people doomscroll during the pandemic for updates on COVID-19.

Nhiều người lướt tin tiêu cực trong đại dịch để cập nhật về COVID-19.

She does not doomscroll before bedtime to avoid anxiety.

Cô ấy không lướt tin tiêu cực trước khi ngủ để tránh lo âu.

Do you often doomscroll when you feel bored or anxious?

Bạn có thường lướt tin tiêu cực khi cảm thấy chán nản hoặc lo âu không?

Doomscroll (Noun)

dˈumskˌɔɹəl
dˈumskˌɔɹəl
01

Hành động tham gia vào việc tiêu thụ quá mức hoặc bắt buộc các tin tức tiêu cực hoặc nội dung truyền thông xã hội.

The act of engaging in excessive or compulsive consumption of negative news or social media content.

Ví dụ

Many people doomscroll during the pandemic for negative news updates.

Nhiều người thường lướt tin xấu trong đại dịch để cập nhật.

She does not doomscroll at night to avoid anxiety.

Cô ấy không lướt tin xấu vào ban đêm để tránh lo âu.

Do you think doomscrolling affects mental health negatively?

Bạn có nghĩ rằng lướt tin xấu ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doomscroll/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doomscroll

Không có idiom phù hợp