Bản dịch của từ Dopy trong tiếng Việt

Dopy

Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dopy (Adjective)

dˈoʊpi
dˈoʊpi
01

Ngu ngốc hay ngớ ngẩn; thiếu trí tuệ.

Foolish or silly lacking intelligence.

Ví dụ

Some people make dopy comments during serious social discussions.

Một số người đưa ra những bình luận ngốc nghếch trong các cuộc thảo luận xã hội nghiêm túc.

He does not always understand; his ideas are often dopy.

Anh ấy không phải lúc nào cũng hiểu; ý tưởng của anh ấy thường ngốc nghếch.

Are dopy jokes appropriate in a formal social setting?

Những câu đùa ngốc nghếch có phù hợp trong một bối cảnh xã hội trang trọng không?

02

Đặc trưng bởi sự thiếu tỉnh táo hoặc năng lượng.

Characterized by a lack of alertness or energy.

Ví dụ

Many dopy students struggled to participate in the social event last week.

Nhiều sinh viên uể oải đã gặp khó khăn khi tham gia sự kiện xã hội tuần trước.

The dopy atmosphere during the meeting did not encourage discussion among participants.

Không khí uể oải trong cuộc họp không khuyến khích thảo luận giữa các tham dự viên.

Why were the students so dopy at the social gathering yesterday?

Tại sao các sinh viên lại uể oải trong buổi gặp gỡ xã hội hôm qua?

03

Mệt mỏi hoặc uể oải; trong sự bàng hoàng.

Tired or sluggish in a daze.

Ví dụ

After the long meeting, I felt dopy and unfocused.

Sau cuộc họp dài, tôi cảm thấy mệt mỏi và không tập trung.

She is not dopy; she is very alert during discussions.

Cô ấy không mệt mỏi; cô ấy rất tỉnh táo trong các cuộc thảo luận.

Why do you look so dopy at the social event?

Tại sao bạn trông mệt mỏi như vậy tại sự kiện xã hội?

Dopy (Idiom)

01

Dopy như một con cóc - có nghĩa là rất ngu ngốc hoặc ngớ ngẩn.

Dopy as a toad meaning very foolish or silly.

Ví dụ

He acted dopy as a toad during the social event last week.

Anh ấy hành động rất ngốc nghếch trong sự kiện xã hội tuần trước.

She didn't want to seem dopy as a toad in discussions.

Cô ấy không muốn có vẻ ngốc nghếch trong các cuộc thảo luận.

Why did he behave dopy as a toad at the party?

Tại sao anh ấy lại cư xử ngốc nghếch tại bữa tiệc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dopy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dopy

Không có idiom phù hợp