Bản dịch của từ Downhill trong tiếng Việt

Downhill

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Downhill (Noun)

dˈaʊnhˈɪl
dˈaʊnhˈɪl
01

Một cuộc đua xuống dốc.

A downhill race.

Ví dụ

She won the downhill race at the social event.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong cuộc đua downhill tại sự kiện xã hội.

The downhill competition was held annually in the social club.

Cuộc thi downhill được tổ chức hàng năm tại câu lạc bộ xã hội.

Participants practiced hard for the upcoming social downhill challenge.

Các thí sinh đã tập luyện chăm chỉ cho thách thức downhill xã hội sắp tới.

02

Độ dốc đi xuống.

A downward slope.

Ví dụ

The community center is located at the bottom of the downhill.

Trung tâm cộng đồng nằm ở dưới chân dốc.

The children enjoyed sledding down the steep downhill in the park.

Trẻ em thích trượt tuyết xuống dốc dốc ở công viên.

The elderly find it challenging to walk up the long downhill.

Người cao tuổi thấy khó khăn khi đi lên dốc dài.

Downhill (Adjective)

dˈaʊnhˈɪl
dˈaʊnhˈɪl
01

Dẫn xuống phía dưới của một con dốc.

Leading down towards the bottom of a slope.

Ví dụ

The downhill path led to the community center for social events.

Con đường dốc dẫn đến trung tâm cộng đồng cho các sự kiện xã hội.

The downhill slope is not safe for elderly people in our neighborhood.

Dốc xuống không an toàn cho người cao tuổi trong khu phố của chúng tôi.

Is the downhill area suitable for organizing social gatherings this summer?

Khu vực dốc có phù hợp để tổ chức các buổi họp mặt xã hội mùa hè này không?

Downhill (Adverb)

dˈaʊnhˈɪl
dˈaʊnhˈɪl
01

Về phía chân dốc.

Towards the bottom of a slope.

Ví dụ

After the economic crisis, the company's profits went downhill rapidly.

Sau cuộc khủng hoảng kinh tế, lợi nhuận của công ty đi xuống nhanh chóng.

The number of volunteers for the charity event has been going downhill.

Số lượng tình nguyện viên tham gia sự kiện từ thiện đang giảm đi.

Her health started going downhill after she stopped exercising regularly.

Sức khỏe của cô ấy bắt đầu suy giảm sau khi cô ấy ngừng tập thể dục đều đặn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Downhill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Downhill

Downhill from here on

dˈaʊnhˈɪl fɹˈʌm hˈiɹ ˈɑn

Thuận buồm xuôi gió

Easy from this point on.

It's all downhill from here on.

Từ đây trở đi dễ dàng hơn.

Downhill all the way

dˈaʊnhˈɪl ˈɔl ðə wˈeɪ

Thuận buồm xuôi gió

Easy the entire way.

The event planning process was downhill all the way.

Quá trình lập kế hoạch sự kiện suôn sẻ.