Bản dịch của từ Dysphemistic trong tiếng Việt

Dysphemistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dysphemistic (Adjective)

dˌɪsfəmˈɛstɨk
dˌɪsfəmˈɛstɨk
01

Sử dụng ngôn ngữ thể hiện sự không đồng tình hoặc khinh thường, đặc biệt khi đề cập đến điều gì đó bị coi là cấm kỵ hoặc khó chịu.

Using language expressing disapproval or contempt especially when referring to something considered taboo or unpleasant.

Ví dụ

His dysphemistic remarks about poverty upset the audience at the forum.

Những lời nhận xét mang tính châm biếm về nghèo đói của anh ấy đã làm khán giả khó chịu tại diễn đàn.

The article did not use dysphemistic language about mental health issues.

Bài báo không sử dụng ngôn ngữ châm biếm về các vấn đề sức khỏe tâm thần.

Are dysphemistic terms necessary when discussing social inequality?

Có cần thiết phải sử dụng thuật ngữ châm biếm khi thảo luận về bất bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dysphemistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dysphemistic

Không có idiom phù hợp