Bản dịch của từ Eat out trong tiếng Việt

Eat out

Verb

Eat out (Verb)

it aʊt
it aʊt
01

(chuyển tiếp, tiếng lóng, thô tục) thực hiện việc liếm âm hộ hoặc dùng hậu môn.

Transitive slang vulgar to perform cunnilingus or anilingus on.

Ví dụ

He enjoys eating out with his girlfriend at fancy restaurants.

Anh ấy thích ăn ra ngoài với bạn gái ở những nhà hàng sang trọng.

She was surprised when her date asked to eat out.

Cô ấy ngạc nhiên khi người hẹn hò của cô ấy yêu cầu ăn ra ngoài.

The couple decided to eat out to celebrate their anniversary.

Cặp đôi quyết định ăn ra ngoài để kỷ niệm ngày kỷ niệm của họ.

He was shocked when he found out his friend eats out.

Anh ấy sốc khi phát hiện bạn ấy ăn ra ngoài.

The rumor about the celebrity eating out spread quickly.

Tin đồn về ngôi sao ăn ra ngoài lan truyền nhanh chóng.

02

(nghĩa bóng, từ lóng) khiển trách nặng nề.

Transitive slang to reprimand severely.

Ví dụ

She ate out her children for misbehaving in the restaurant.

Cô ấy mắng mắng con cái vì ăn uống không ngon trong nhà hàng.

The teacher ate out the students for being disrespectful in public.

Giáo viên mắng mắng học sinh vì không biết lịch sự ở nơi công cộng.

The manager ate out the staff for their unprofessional behavior at work.

Quản lý mắng mắng nhân viên vì hành vi không chuyên nghiệp ở công việc.

His parents eat out him for coming home late.

Ba mẹ anh ấy mắng mạnh vì về nhà muộn.

The teacher eats out the student for not doing homework.

Giáo viên mắng học sinh vì không làm bài tập về nhà.

03

(nội động từ) dùng bữa tại nhà hàng hoặc nơi công cộng như vậy.

Intransitive to dine at a restaurant or such public place.

Ví dụ

They often eat out on weekends at their favorite restaurant.

Họ thường ăn tiệc vào cuối tuần tại nhà hàng yêu thích của họ.

She enjoys eating out with friends to try new cuisines.

Cô ấy thích ăn tiệc cùng bạn bè để thử các món ăn mới.

Eating out can be a fun way to socialize and relax.

Ăn tiệc có thể là cách vui vẻ để giao tiếp và thư giãn.

She loves to eat out with her friends on weekends.

Cô ấy thích đi ăn ngoài cùng bạn bè vào cuối tuần.

They often eat out after work to relax and unwind.

Họ thường đi ăn ngoài sau giờ làm việc để thư giãn và giải tỏa.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eat out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Normally, I don't like but on that day, I enjoyed all the food served [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] Instead, these individuals usually with their friends, colleagues or business partners near their workplace which can be more suitable for their timetable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] For instance, when college students live far from family, life skills such as cooking will be helpful since students will be able to prepare healthy and affordable meals on their own instead of at restaurants [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education

Idiom with Eat out

Không có idiom phù hợp