Bản dịch của từ Echo sounder trong tiếng Việt

Echo sounder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Echo sounder (Noun)

ˈɛkoʊsˌaʊndɚ
ˈɛkoʊsˌaʊndɚ
01

Là thiết bị xác định độ sâu của đáy biển hoặc phát hiện vật thể dưới nước bằng cách đo thời gian để âm thanh phản xạ trở lại người nghe.

A device for determining the depth of the seabed or detecting objects in water by measuring the time taken for sound echoes to return to the listener.

Ví dụ

The echo sounder helped the crew locate the shipwreck underwater.

Máy đo tiếng vọng đã giúp thủy thủ đoàn xác định vị trí con tàu đắm dưới nước.

The scientists used an echo sounder to map the ocean floor.

Các nhà khoa học đã sử dụng máy đo tiếng vang để lập bản đồ đáy đại dương.

The fishing boat captain relied on the echo sounder for navigation.

Thuyền trưởng tàu đánh cá đã dựa vào máy đo tiếng vang để định hướng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/echo sounder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Echo sounder

Không có idiom phù hợp