Bản dịch của từ Economic inequality trong tiếng Việt

Economic inequality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic inequality (Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk ˌɪnɨkwˈɑləti
ˌɛkənˈɑmɨk ˌɪnɨkwˈɑləti
01

Sự phân bổ không đồng đều của cải, thu nhập hoặc tài nguyên trong một xã hội.

The unequal distribution of wealth, income, or resources in a society.

Ví dụ

Economic inequality affects education quality in many cities, like Los Angeles.

Bất bình đẳng kinh tế ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục ở nhiều thành phố, như Los Angeles.

Economic inequality does not benefit the majority of society's members.

Bất bình đẳng kinh tế không mang lại lợi ích cho đa số thành viên xã hội.

How does economic inequality impact social mobility in today's world?

Bất bình đẳng kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến khả năng di chuyển xã hội trong thế giới hôm nay?

Economic inequality is rising in many countries, including the United States.

Sự bất bình đẳng kinh tế đang gia tăng ở nhiều quốc gia, bao gồm Hoa Kỳ.

Economic inequality does not benefit the majority of society's members.

Sự bất bình đẳng kinh tế không mang lại lợi ích cho đa số thành viên xã hội.

02

Sự chênh lệch trong tình trạng kinh tế hoặc điều kiện sống giữa các cá nhân hoặc nhóm.

A disparity in economic status or living conditions among individuals or groups.

Ví dụ

Economic inequality is rising in many countries, including the United States.

Bất bình đẳng kinh tế đang gia tăng ở nhiều quốc gia, bao gồm Hoa Kỳ.

Economic inequality does not benefit society or promote social cohesion.

Bất bình đẳng kinh tế không mang lại lợi ích cho xã hội hoặc thúc đẩy sự gắn kết xã hội.

Is economic inequality a major issue in urban areas like New York?

Bất bình đẳng kinh tế có phải là một vấn đề lớn ở các khu vực đô thị như New York không?

Economic inequality affects many families in urban areas like Los Angeles.

Sự bất bình đẳng kinh tế ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Los Angeles.

Economic inequality does not improve with government policies in education.

Sự bất bình đẳng kinh tế không cải thiện với chính sách giáo dục của chính phủ.

03

Sự khác biệt về kinh tế xã hội ảnh hưởng đến cơ hội và kết quả.

Socioeconomic differences that affect opportunities and outcomes.

Ví dụ

Economic inequality affects education opportunities for many low-income families.

Bất bình đẳng kinh tế ảnh hưởng đến cơ hội giáo dục của nhiều gia đình thu nhập thấp.

Economic inequality does not help improve social mobility in our society.

Bất bình đẳng kinh tế không giúp cải thiện sự di động xã hội trong xã hội của chúng ta.

How does economic inequality impact health care access for the poor?

Bất bình đẳng kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe của người nghèo?

Economic inequality affects education opportunities for many low-income families.

Bất bình đẳng kinh tế ảnh hưởng đến cơ hội giáo dục cho nhiều gia đình thu nhập thấp.

Economic inequality does not benefit society as a whole in 2023.

Bất bình đẳng kinh tế không mang lại lợi ích cho xã hội nói chung vào năm 2023.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/economic inequality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce including progressive taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Economic inequality

Không có idiom phù hợp