Bản dịch của từ Economic structure trong tiếng Việt

Economic structure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic structure (Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk stɹˈʌktʃɚ
ˌɛkənˈɑmɨk stɹˈʌktʃɚ
01

Hệ thống hoặc tổ chức của nền kinh tế một quốc gia, bao gồm các lĩnh vực khác nhau và mối quan hệ của chúng.

The system or organization of a country's economy, including the different sectors and their relationships.

Ví dụ

Vietnam's economic structure includes agriculture, industry, and services sectors.

Cơ cấu kinh tế của Việt Nam bao gồm nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

The economic structure of the country is not balanced or efficient.

Cơ cấu kinh tế của đất nước không cân bằng hoặc hiệu quả.

What factors influence the economic structure in developing nations like Vietnam?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế ở các quốc gia đang phát triển như Việt Nam?

02

Sự sắp xếp của các bộ phận kinh tế và mối quan hệ giữa chúng trong một xã hội.

The arrangement of economic parts and their interrelations within a society.

Ví dụ

The economic structure influences job opportunities in urban areas like Chicago.

Cấu trúc kinh tế ảnh hưởng đến cơ hội việc làm ở các khu vực đô thị như Chicago.

The economic structure does not support small businesses in rural communities.

Cấu trúc kinh tế không hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ ở các cộng đồng nông thôn.

How does the economic structure affect social mobility in different cities?

Cấu trúc kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến khả năng di chuyển xã hội ở các thành phố khác nhau?

03

Một khuôn khổ xác định cách tài nguyên được phân bổ và sản xuất trong một nền kinh tế.

A framework that defines how resources are allocated and produced in an economy.

Ví dụ

The economic structure influences job availability in urban areas like New York.

Cấu trúc kinh tế ảnh hưởng đến cơ hội việc làm ở các khu vực đô thị như New York.

The economic structure does not support equal resource distribution in rural communities.

Cấu trúc kinh tế không hỗ trợ phân phối tài nguyên công bằng ở các cộng đồng nông thôn.

How does the economic structure affect social mobility in different regions?

Cấu trúc kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến sự di chuyển xã hội ở các khu vực khác nhau?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/economic structure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] Furthermore, if everyone could gain admittance to college, it would lead to imbalances in workforce that would greatly damage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Economic structure

Không có idiom phù hợp