Bản dịch của từ Edgeways trong tiếng Việt

Edgeways

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Edgeways (Adverb)

ˈɛdʒweɪz
ˈɛdʒweɪz
01

Với cạnh trên cùng hoặc hướng về phía người xem.

With the edge uppermost or towards the viewer.

Ví dụ

She displayed her artwork edgeways at the community exhibition last week.

Cô ấy trưng bày tác phẩm nghệ thuật của mình theo chiều dọc tại triển lãm cộng đồng tuần trước.

They did not place the posters edgeways during the social event.

Họ đã không đặt các áp phích theo chiều dọc trong sự kiện xã hội.

Did the volunteers set up the banners edgeways at the festival?

Các tình nguyện viên có đặt các biểu ngữ theo chiều dọc tại lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/edgeways/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Edgeways

Get a word in edgeways

ɡˈɛt ə wɝˈd ɨn ˈɛdʒwˌeɪz

Chen ngang vào cuộc nói chuyện/ Nói chen vào

To manage to say something when other people are talking and ignoring you.

She couldn't get a word in edgeways during the heated debate.

Cô ấy không thể nói một từ nào khi đám cãi nhau nảy lửa.

Thành ngữ cùng nghĩa: get a word in edgewise...

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.