Bản dịch của từ Editorial trong tiếng Việt

Editorial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Editorial (Adjective)

ˌɛdətˈɔɹil̩
ˌɛdɪtˈoʊɹil̩
01

Liên quan đến việc vận hành hoặc chuẩn bị tài liệu để xuất bản.

Relating to the commissioning or preparing of material for publication.

Ví dụ

The editorial team decided on the front-page article.

Nhóm biên tập quyết định bài viết trang nhất.

She works as an editorial assistant at a popular magazine.

Cô làm trợ lý biên tập tại một tạp chí nổi tiếng.

The editorial meeting focused on upcoming social issues.

Cuộc họp biên tập tập trung vào các vấn đề xã hội sắp tới.

Editorial (Noun)

ˌɛdətˈɔɹil̩
ˌɛdɪtˈoʊɹil̩
01

Một bài báo thể hiện quan điểm của biên tập viên về một vấn đề thời sự.

A newspaper article expressing the editors opinion on a topical issue.

Ví dụ

The editorial criticized the government's handling of the pandemic.

Bài bình luận chỉ trích cách xử lý đại dịch của chính phủ.

She wrote an editorial on climate change for the local newspaper.

Cô ấy viết một bài bình luận về biến đổi khí hậu cho báo địa phương.

The editorial highlighted the importance of community support during crises.

Bài bình luận nhấn mạnh tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong các tình huống khẩn cấp.

Dạng danh từ của Editorial (Noun)

SingularPlural

Editorial

Editorials

Kết hợp từ của Editorial (Noun)

CollocationVí dụ

Guest editorial

Bài xã luận của khách

The guest editorial by sarah smith discussed social inequality in america.

Bài xã luận của sarah smith đã thảo luận về bất bình đẳng xã hội ở mỹ.

Newspaper editorial

Bài xã luận trên báo

The newspaper editorial discussed poverty in america last week.

Bài xã luận trên báo đã thảo luận về nghèo đói ở mỹ tuần trước.

Lengthy editorial

Bài xã luận dài dòng

The lengthy editorial discussed social media's impact on youth today.

Bài xã luận dài đã thảo luận về tác động của mạng xã hội đối với thanh niên ngày nay.

Unsigned editorial

Bài viết không ký tên

The unsigned editorial criticized the city's new social housing policies.

Bài xã luận không ký tên đã chỉ trích các chính sách nhà ở xã hội mới của thành phố.

Front-page editorial

Bài xã luận trên trang nhất

The front-page editorial discussed the rising homelessness in san francisco.

Bài xã luận trên trang nhất đã bàn về tình trạng vô gia cư tăng ở san francisco.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Editorial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Meanwhile, the internet has enabled an easier way to publish news with fewer regulations or standards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally authored by seasoned journalists who adhere to stringent standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Editorial

Không có idiom phù hợp