Bản dịch của từ Election of remedy trong tiếng Việt

Election of remedy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Election of remedy(Noun)

ɨlˈɛkʃən ˈʌv ɹˈɛmədi
ɨlˈɛkʃən ˈʌv ɹˈɛmədi
01

Lựa chọn một biện pháp pháp lý có sẵn cho một bên trong một tranh chấp pháp lý.

The choice of a legal remedy available to a party in a legal dispute.

Ví dụ
02

Quá trình mà một bên chọn một biện pháp thay thế cho các biện pháp khác khi giải quyết một hành vi sai trái hoặc vi phạm nghĩa vụ.

The process in which a party selects one remedy over alternatives when addressing a wrongdoing or breach of duty.

Ví dụ
03

Một học thuyết trong luật hợp đồng cho phép một bên chọn từ một tập hợp các biện pháp khắc phục cho việc vi phạm hợp đồng.

A doctrine in contract law that allows a party to choose from a set of remedies for breach of contract.

Ví dụ