Bản dịch của từ Electroporation trong tiếng Việt

Electroporation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electroporation (Noun)

01

Hành động hoặc quá trình đưa dna hoặc nhiễm sắc thể vào vi khuẩn hoặc các tế bào khác bằng cách sử dụng xung điện để mở các lỗ trên màng tế bào trong thời gian ngắn.

The action or process of introducing dna or chromosomes into bacteria or other cells using a pulse of electricity to open the pores in the cell membranes briefly.

Ví dụ

Electroporation is crucial for genetic engineering in modern social research.

Electroporation rất quan trọng cho kỹ thuật di truyền trong nghiên cứu xã hội hiện đại.

Many researchers do not use electroporation for cell transformation anymore.

Nhiều nhà nghiên cứu không còn sử dụng electroporation cho quá trình biến đổi tế bào nữa.

Is electroporation the best method for introducing DNA into cells?

Electroporation có phải là phương pháp tốt nhất để đưa DNA vào tế bào không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electroporation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electroporation

Không có idiom phù hợp