Bản dịch của từ Emboldened trong tiếng Việt
Emboldened
Emboldened (Verb)
I emboldened the title in my essay about social media.
Tôi đã làm đậm tiêu đề trong bài luận về mạng xã hội.
I did not embolden any phrases in my report on community issues.
Tôi đã không làm đậm bất kỳ cụm từ nào trong báo cáo về vấn đề cộng đồng.
Did you embolden the key points in your presentation on social change?
Bạn đã làm đậm các điểm chính trong bài thuyết trình về thay đổi xã hội chưa?
Emboldened (Adjective)
Đã được thực hiện táo bạo.
Having been made bold.
The emboldened activists spoke passionately at the social justice rally.
Những nhà hoạt động dũng cảm nói một cách đầy đam mê tại buổi biểu tình vì công lý xã hội.
The emboldened community members did not fear speaking out against inequality.
Các thành viên cộng đồng dũng cảm không sợ lên tiếng chống lại bất bình đẳng.
Are the emboldened students ready to challenge social norms?
Liệu các sinh viên dũng cảm đã sẵn sàng thách thức các chuẩn mực xã hội chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp