Bản dịch của từ Emboldened trong tiếng Việt

Emboldened

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emboldened (Verb)

ɛmbˈoʊldnd
ɛmbˈoʊldnd
01

Để in đậm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

To make a word or phrase bold in text.

Ví dụ

I emboldened the title in my essay about social media.

Tôi đã làm đậm tiêu đề trong bài luận về mạng xã hội.

I did not embolden any phrases in my report on community issues.

Tôi đã không làm đậm bất kỳ cụm từ nào trong báo cáo về vấn đề cộng đồng.

Did you embolden the key points in your presentation on social change?

Bạn đã làm đậm các điểm chính trong bài thuyết trình về thay đổi xã hội chưa?

Emboldened (Adjective)

01

Đã được thực hiện táo bạo.

Having been made bold.

Ví dụ

The emboldened activists spoke passionately at the social justice rally.

Những nhà hoạt động dũng cảm nói một cách đầy đam mê tại buổi biểu tình vì công lý xã hội.

The emboldened community members did not fear speaking out against inequality.

Các thành viên cộng đồng dũng cảm không sợ lên tiếng chống lại bất bình đẳng.

Are the emboldened students ready to challenge social norms?

Liệu các sinh viên dũng cảm đã sẵn sàng thách thức các chuẩn mực xã hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emboldened cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emboldened

Không có idiom phù hợp