Bản dịch của từ Encounter problems trong tiếng Việt

Encounter problems

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Encounter problems (Noun)

ɨnkˈaʊntɚ pɹˈɑbləmz
ɨnkˈaʊntɚ pɹˈɑbləmz
01

Cuộc gặp gỡ bất ngờ hoặc tình cờ với ai đó hoặc một cái gì đó.

An unexpected or casual meeting with someone or something.

Ví dụ

I often encounter problems when making new friends at social events.

Tôi thường gặp vấn đề khi kết bạn mới tại các sự kiện xã hội.

We did not encounter problems during our community service project last year.

Chúng tôi đã không gặp vấn đề nào trong dự án phục vụ cộng đồng năm ngoái.

Did you encounter problems while networking at the conference last week?

Bạn có gặp vấn đề nào khi kết nối tại hội nghị tuần trước không?

02

Một cuộc họp, đặc biệt là một cuộc họp không được lên kế hoạch hay dự đoán.

A meeting, especially one that is not planned or anticipated.

Ví dụ

Many students encounter problems during group projects in social studies class.

Nhiều học sinh gặp vấn đề trong các dự án nhóm ở lớp xã hội.

Students do not encounter problems when collaborating effectively on social issues.

Học sinh không gặp vấn đề khi hợp tác hiệu quả về các vấn đề xã hội.

Do you think people encounter problems in social situations often?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thường gặp vấn đề trong các tình huống xã hội không?

Encounter problems (Verb)

ɨnkˈaʊntɚ pɹˈɑbləmz
ɨnkˈaʊntɚ pɹˈɑbləmz
01

Để tình cờ gặp hoặc gặp nhau, đặc biệt là qua cơ hội.

To come across or meet, especially by chance.

Ví dụ

Many students encounter problems during their group projects in school.

Nhiều học sinh gặp vấn đề trong các dự án nhóm ở trường.

Students do not often encounter problems when working together effectively.

Học sinh không thường gặp vấn đề khi làm việc cùng nhau hiệu quả.

Do students encounter problems with communication in group discussions?

Có phải học sinh gặp vấn đề trong giao tiếp khi thảo luận nhóm không?

02

Gặp phải khó khăn hoặc vấn đề trong một tình huống.

To encounter difficulties or problems in a situation.

Ví dụ

Many students encounter problems during the IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong bài kiểm tra nói IELTS.

Students do not encounter problems if they prepare well.

Sinh viên không gặp khó khăn nếu họ chuẩn bị tốt.

Do you encounter problems when discussing social issues in IELTS?

Bạn có gặp khó khăn khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/encounter problems/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] When children repeatedly make mistakes, it is likely that they would emotional such as anxiety or depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Encounter problems

Không có idiom phù hợp