Bản dịch của từ Engrossed trong tiếng Việt
Engrossed
Verb
Engrossed (Verb)
ɪngɹˈoʊst
ɪngɹˈoʊst
01
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của engross.
Simple past and past participle of engross.
Ví dụ
Many teenagers were engrossed in social media during the pandemic.
Nhiều thanh thiếu niên đã say mê vào mạng xã hội trong đại dịch.
They were not engrossed in conversations at the community event.
Họ không say mê vào các cuộc trò chuyện tại sự kiện cộng đồng.
Were the students engrossed in the discussions about social issues?
Các sinh viên có say mê vào các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Nowadays, individuals may sit together at a table but remain in their smartphones, creating an emotional distance among them [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] For instance, at social gatherings, I often see people in their screens, not fully engaging with the people around them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
Idiom with Engrossed
Không có idiom phù hợp