Bản dịch của từ Equator trong tiếng Việt

Equator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equator (Noun)

01

Một đường tưởng tượng được vẽ xung quanh trái đất cách đều nhau từ cả hai cực, chia trái đất thành bán cầu bắc và nam.

An imaginary line drawn around the earth equally distant from both poles dividing the earth into northern and southern hemispheres.

Ví dụ

The equator passes through countries like Brazil, Indonesia, and Kenya.

Đường xích đạo đi qua các quốc gia như Brazil, Indonesia và Kenya.

Living near the equator means experiencing consistent warm weather year-round.

Sống gần xích đạo có nghĩa là trải qua thời tiết ấm quanh năm.

The equator is an important geographical line that impacts climate patterns.

Xích đạo là một đường địa lý quan trọng ảnh hưởng đến mẫu thời tiết.

Dạng danh từ của Equator (Noun)

SingularPlural

Equator

Equators

Kết hợp từ của Equator (Noun)

CollocationVí dụ

North of the equator

Bắc cầu vĩ đại

Canada is located north of the equator.

Canada nằm về phía bắc của đường xích đạo.

South of the equator

Phía nam của đường xích đạo

Australia is located south of the equator.

Australia nằm ở phía nam xích đạo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The seemed to sprawl across the page, and it felt a bit overwhelming at first [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] However, if people just need to do some basic they usually use built-in calculators or downloadable calculator apps on mobile phones for convenience [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Secondly, some students may feel intimidated by smarter students in the classroom, which may lead them to feel helpless and inadequate when they are struggling to grasp a new theory or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Equator

Không có idiom phù hợp