Bản dịch của từ Errand trong tiếng Việt

Errand

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Errand (Noun)

ˈɛɹnd
ˈɛɹnd
01

Một cuộc hành trình ngắn được thực hiện để giao hoặc thu thập một thứ gì đó, đặc biệt là thay mặt cho người khác.

A short journey undertaken in order to deliver or collect something especially on someone elses behalf.

Ví dụ

She ran a quick errand to pick up groceries for her neighbor.

Cô ấy đã chạy một chuyến đi ngắn để đón thực phẩm cho hàng xóm của mình.

He completed the errand by dropping off the package at the post office.

Anh ấy đã hoàn thành công việc bằng cách giao gói hàng tại bưu điện.

The errand to return the borrowed book was done promptly.

Chuyến đi để trả cuốn sách mượn đã được thực hiện ngay lập tức.

Dạng danh từ của Errand (Noun)

SingularPlural

Errand

Errands

Kết hợp từ của Errand (Noun)

CollocationVí dụ

Little errand

Việc nhỏ

She asked him to run a little errand for her.

Cô ấy yêu cầu anh ấy chạy một việc nhỏ cho cô ấy.

Last-minute errand

Việc vặt cuối cùng

She rushed to the store for a last-minute errand.

Cô ấy vội vã đến cửa hàng để làm việc phát sinh vào phút cuối.

Simple errand

Việc đơn giản

She ran a simple errand to the post office.

Cô ấy đã chạy một việc nhỏ đến cửa hàng bưu điện.

Small errand

Việc nhỏ

She asked him to run a small errand for her.

Cô ấy đã yêu cầu anh ta chạy một việc nhỏ cho cô ấy.

Daily errand

Việc hàng ngày

She completes her daily errand by picking up groceries.

Cô ấy hoàn thành việc hàng ngày bằng việc đến nhận hàng tạp hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Errand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] What they can support the community at this point may be just some simple paperwork and and two hours of volunteering a week, for instance, is not enough to make a change [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Errand

Be on a fool's errand

bˈi ˈɑn ə fˈulz ˈɛɹənd

Dã tràng xe cát biển đông

Involved in a useless journey or task.

He thought he could change everyone's mind, but he was on a fool's errand.

Anh ấy nghĩ anh ấy có thể thay đổi suy nghĩ của mọi người, nhưng anh ấy đang trong một công việc vô ích.