Bản dịch của từ Erythema trong tiếng Việt

Erythema

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erythema (Noun)

ɛɹəɵˈimə
ɛɹəɵˈimə
01

Da ửng đỏ bề mặt, thường thành từng mảng, do chấn thương hoặc kích ứng gây giãn mao mạch máu.

Superficial reddening of the skin usually in patches as a result of injury or irritation causing dilatation of the blood capillaries.

Ví dụ

Erythema appeared on Sarah's arms after the sunburn last weekend.

Erythema xuất hiện trên cánh tay của Sarah sau khi bị cháy nắng.

There was no erythema on John's skin after the allergic reaction.

Không có erythema trên da của John sau phản ứng dị ứng.

Is erythema common after using harsh skincare products?

Erythema có phổ biến sau khi sử dụng sản phẩm chăm sóc da mạnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/erythema/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Erythema

Không có idiom phù hợp